Mặc dù Mitsubishi và Fuji là 2 thương hiệu được biết đến nhiều trên thị trường thang máy. Nhưng trên thực tế vẫn còn nhiều khách hàng chưa hiểu rõ về các thông số trong kích thước thang máy mitsubishi 450kg và thang máy fuji 450kg. Do đó, trong bài viết này, Thế Giới Thang Máy sẽ cùng bạn tìm hiểu kỹ lưỡng về 2 loại thang máy này và giải thích ý nghĩa của từng thuật ngữ.
Xem thêm:
Giải Đáp Thắc Mắc: Thang máy gia đình loại nào tốt?
Báo giá thang máy Mitsubishi 1000kg và thang máy Fuji 1000kg
Tổng hợp các loại chi phí làm thang máy gia đình từ A đến Z
Mục lục bài viết
Kích thước thang máy mitsubishi 450kg
Khi tìm hiểu về kích thước thang máy mitsubishi 450kg chúng ta cần quan tâm đến các thông số như: tải trọng; tốc độ, kích thước cabin, hố thang, hố PIT, chiều cao OH. Sau đây là các số liệu kích thước cụ thể:
- Tải trọng: 450kg (mỗi lần chở được tối đa từ 4-5 người)
- Tốc độ: 60 m/ phút trở lên
- Kích thước hố thang: 1800mm x 1500mm
- Kích thước cabin thang máy: 1400mm x 1000mm x 2300mm (rộng – sâu – cao)
- Kích thước cửa cabin: 800mm x 2100mm
- Kích thước cửa tầng: 800mm x 2100m
- Chiều cao OH( tầng trên cùng): 4100mm
- Chiều sâu hố PIT: 1400mm
NHẬN BÁO GIÁ THANG MÁY MITSUBISHI ĐẦY ĐỦ QUA EMAIL, CLICK VÀO DƯỚI ĐÂY
Kích thước thang máy fuji 450kg
Thang máy Fuji hiện cũng đang là lựa chọn của đông đảo khách hàng. Đặc biệt là những Chủ đầu từ muốn lắp thang máy cho gia đình. Sau đây là số liệu kích thước thang máy fuji 450kg:
- Tải trọng: 450kg (tương tự như Mitsubishi 450kg, cũng chở được 4-5 người tối đa 1 lần)
- Tốc độ: 60m/ phút trở lên
- Kích thước cabin có 3 mức (đơn vị tính: mm):
- 1100mm x 1100mm x 2300mm (rộng- sâu- cao), tương ứng với khoảng mở cửa 700mm, kích thước giếng thang là 1800mm x 1500mm
- 1200mm x 1000mm x 2300mm (rộng- sâu- cao), tương ứng với khoảng mở cửa 800mm kích thước giếng thang là 1900mm x 1400mm
- 1400mm x 900mm x 2300mm (rộng- sâu- cao), tương ứng với khoảng mở cửa 800mm kích thước giếng thang là 2100mm x 1300mm
- Chiều cao OH: 4600mm
- Chiều sâu hố PIT: 1400mm
CLICK VÀO DƯỚI ĐÂY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THANG MÁY FUJI ĐẦY ĐỦ QUA EMAIL
Giải thích các thuật ngữ trong bảng kích thước thang máy
Để việc đọc hiểu bảng kích thước thang máy mitsubishi 450kg hay fuji 450kg dễ dàng hơn; bạn cần nắm được ý nghĩa của mỗi thuật ngữ. Sau đây, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết:
Tải trọng thang máy
Là khối lượng tối đa mà phương tiện có khả năng vận chuyển được trong mỗi hành trình. Chẳng hạn, thang máy có tải trọng 450kg tức là tối đa mỗi lần; thang sẽ chở được khối lượng người hoặc hàng tương ứng là 450kg. Nếu tính ra số đầu người thì khoảng 4-5 hành khách.
Cabin
Cabin là 1 “chiếc hộp di động” cho hành khách hoặc hàng hóa đứng vào và di chuyển tới tầng lầu mong muốn. Dựa vào tải trọng mong muốn và diện tích thi công cho phép; công ty thang máy sẽ đưa ra kích thước cabin tiêu chuẩn.
Khoảng mở cửa
Hiểu đơn giản nó là lối cửa ra vào cabin giống như cửa ra vào phòng khách hoặc phòng ngủ nhà bạn vậy.
Giếng thang
Một số đơn vị còn gọi là hố thang. Đây là không gian xuyên suốt để cabin đi lên xuống đến tầng lầu theo hiệu lệnh.
Chiều sâu hố PIT
Hố PIT là phần âm xuống mặt đất, được tính từ mặt sàn tầng cuối cùng đến đáy của giếng thang.
Chiều cao OH
Được tính từ mặt sàn tầng trên cùng cho đến mặt sàn của phòng máy nơi chứa máy kéo.
Vừa rồi, chúng ta đã cùng tìm hiểu về kích thước thang máy mitsubishi 450kg và thang máy fuji 450kg. Hi vọng rằng nó sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và kinh nghiệm nhằm đưa ra lựa chọn sáng suốt nhất.
Hiện nay, Thế Giới Thang Máy đang là đối tác chiến lược của các thương hiệu thang máy hàng đầu thế giới như: Fuji; Mitsbibishi, Montanari. Do đó, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho khách hàng những giá trị vượt trội:
- Mức giá cạnh tranh hàng đầu thị trường
- Chính sách bảo trì 1 đổi 1 trong 24 tháng
- Gia công cơ khí tinh xảo, chắc chắn và có độ chịu lực cao
- Độ bền thang máy tới 30 năm
- Bảo hành máy kéo 5 năm
ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ THANG MÁY MITSUBISHI HOẶC FUJI ĐẦY ĐỦ QUA EMAIL, CLICK VÀO DƯỚI ĐÂY
Hoặc liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0908.088.735.